Danh mục thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ

Đăng ngày 31 - 12 - 2026

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ

 

 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ
Hành chính phục vụ
Stt Mã thủ tục Tên thủ tục
I An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện 
1 2.000206.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2 2.000184.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
II Bảo trợ xã hội 
3 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
4 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
5 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
6 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
7 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
8 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
9 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
10 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
11 1.001699.000.00.00.H18 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
12 1.001653.000.00.00.H18 Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
13 2.000751.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
14 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
15 2.000355.000.00.00.H18 Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
16 1.011606.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm
17 1.011607.000.00.00.H18 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm
18 1.011608.000.00.00.H18 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm
19 1.011609.000.00.00.H18 Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình
III Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
20 2.002620.000.00.00.H18 Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên
IV Bồi thường nhà nước
21 2.002165.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã)
V Các cơ sở giáo dục khác 
22 1.004492.000.00.00.H18 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
23 1.004485.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
24 1.004443.000.00.00.H18 Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
25 1.004441.000.00.00.H18 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
26 2.001810.000.00.00.H18 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
VI Chính sách 
27 1.012538.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ
28 1.012537.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ
VII Chính sách Thuế
29 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
VIII Chứng thực
1 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
2 2.000815.000.00.00.H18 Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
3 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
4 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
5 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
6 2.001019.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực di chúc
7 2.001016.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
8 2.001406.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
9 2.001009.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
10 2.001035.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
11 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
IX Dân số
41 2.001088.000.00.00.H18 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số.
X Đăng ký biện pháp bảo đảm 
42 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
XI Đăng ký, quản lý cư trú  
1 1.013313.000.00.00.H18 Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở
2 1.013314.000.00.00.H18 Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới
XII Đất đai 
01 1.012812.000.00.00.H18 Hòa giải tranh chấp đất đai 
XIII Đường thủy nội địa 
43 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
44 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
45 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
46 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
47 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
48 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
49 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
XIV Gia đình
50 1.012084.000.00.00.H18 Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân
51 1.012085.000.00.00.H18 Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
XV Giải quyết khiếu nại 
52 2.002409.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã
XVI Giải quyết tố cáo
53 2.002396.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã
XVII Hộ tịch
1 1.003583.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động
2 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
3 1.000110.000.00.00.H18 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
4 1.000094.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
5 1.004827.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
6 1.000080.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
7 1.001193.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh
8 1.000894.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn
9 1.001022.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con
10 1.000689.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
11 1.000656.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử
12 1.000593.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động
13 1.000419.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử lưu động
14 1.004837.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ
15 1.004845.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ
16 1.004859.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch
17 1.004873.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
18 1.004884.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh
19 1.004772.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
20 1.004746.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn
21 1.005461.000.00.00.H18 Đăng ký lại khai tử
22 2.000986.000.00.00.H18 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
23 2.001023.000.00.00.H18 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
24 2.002516.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
25 3.000323.000.00.00.H18 Đăng ký giám sát việc giám hộ
26 3.000322.000.00.00.H18  Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ 
XVIII Kiểm lâm
77 1.012693.000.00.00.H18 Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
XIX Môi trường
78 1.004082.000.00.00.H18 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
79 1.010736.000.00.00.H18 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
XX Nông nghiệp
80 1.003596.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã)
XXI Nuôi con nuôi 
81 2.001263.000.00.00.H18 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
82 2.001255.000.00.00.H18 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
83 1.003005.000.00.00.H18 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
XXII Người có công 
84 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
85 2.001157.000.00.00.H18 Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
86 2.001396.000.00.00.H18 Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến
87 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
88 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
89 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
90 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
91 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
92 1.010833.000.00.00.H18 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công
93 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
94 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
95 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
96 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
97 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
98 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
99 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
100 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
101 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng
102 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
103 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
104 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
XXIII Phòng, chống tệ nạn xã hội 
104 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
105 1.010941.000.00.00.H18 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện
XXIV Phòng chống tham nhũng
108 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
109 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
110 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
111 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
XXV Phổ biến giáo dục pháp luật
112 2.001457.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
113 2.001449.000.00.00.H18 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
114 2.000950.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã)
115 1.002211.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã)
116 2.000930.000.00.00.H18 Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã)
117 2.002080.000.00.00.H18 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
XXVI Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai 
118 2.002163.000.00.00.H18 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu
119 2.002162.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh
120 2.002161.000.00.00.H18 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai
121 1.010091.000.00.00.H18 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội
122 1.010092.000.00.00.H18 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội
XXVII Tiếp công dân
123 1.010945.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã
XXVIII Tổ chức, cán bộ
124 1.012533.000.00.00.H18 Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự
XXIX Tôn giáo Chính phủ 
125 1.012580.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
126 1.012591.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
127 1.012590.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
128 1.012586.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
129 1.012592.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ)
130 1.012588.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ)
131 1.012585.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ)
132 1.012584.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ)
133 1.012582.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ)
134 1.012579.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ)
XXX Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác 
135 2.002228.000.00.00.H18 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
136 2.002226.000.00.00.H18 Thông báo thành lập tổ hợp tác
137 2.002227.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
XXXI Thể dục thể thao 
138 2.000794.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
XXXII Thi đua - khen thưởng 
139 1.012379.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã)
140 1.012378.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã)
141 1.012373.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã)
142 1.012376.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã)
143 1.012374.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã)
XXXIII Thủy lợi
144 1.003446.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
145 1.003440.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã
146 2.001621.000.00.00.H18 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện)
XXXIV Thư viện 
147 1.008902.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
148 1.008903.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
149 1.008901.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
XXXV Trẻ em
150 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
151 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
152 1.004941.000.00.00.H18 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
153 2.001944.000.00.00.H18 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
154 2.001942.000.00.00.H18 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
155 2.001947.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
XXXVI Trồng trọt
156 1.008004.000.00.00.H18 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
XXXVII Văn hóa
157 1.003622.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã
XXXVIII Xử lý đơn thư
158 2.002501.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã

 

Tin mới nhất

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ(31/12/2026 10:38 CH)

Công văn số 357/UBND-VP, ngày 24/02/2025 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(26/02/2025 9:43 CH)

Công văn số 284/UBND-VP, ngày 14/02/2025 của UBND thành phố về việc không công khai TTHC tại...(17/02/2025 4:53 CH)

Công văn số 128/VPUB-KSTT, ngày 13/02/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên về việc công khai,...(14/02/2025 2:43 CH)

Công văn số 245/UBND-VP, ngày 11/02/2025 của UBND thành phố (11/02/2025 10:11 CH)

Công văn số 114/VPUB-KSTT, ngày 10/02/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên (11/02/2025 5:40 CH)

Quyết định số 2265/QĐ-UBND, ngày 13/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành...(19/12/2024 6:12 CH)

Công văn số 3370/UBND-VP, ngày 27/11/2024 của UBND thành phố về công khai TTHC tại Quyết định...(27/11/2024 5:07 CH)

Công văn số 2856/UBND-VP, ngày 09/102/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh...(10/10/2024 2:43 SA)

Thông báo số 2453/TB-UBND, ngày 23/8/2024 của UBND thành phố về danh mục các TTHC giải quyết theo...(27/08/2024 5:40 CH)

Công văn số 1932/UBND-VP, ngày 26/6/2024 của UBND thành phố về việc giải quyết các TTHC tại Bộ...(27/08/2024 5:32 CH)

Công văn số 2025/UBND-VP, ngày 03/7/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(04/07/2024 5:18 CH)

Công văn số 980/UBND-VP, ngày 15/4/2024 của UBND thành phố V/v công khai TTHC trong lĩnh vực Thi...(15/04/2024 9:01 CH)

Tin liên quan

Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM
°