Stt | Mã thủ tục | Tên thủ tục |
I | An toàn đập, hồ chứa thuỷ điện |
1 | 2.000206.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
2 | 2.000184.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã |
II | Bảo trợ xã hội |
3 | 2.000286.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
4 | 2.000282.000.00.00.H18 | Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
5 | 2.000477.000.00.00.H18 | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện |
6 | 1.001776.000.00.00.H18 | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng |
7 | 1.001758.000.00.00.H18 | Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
8 | 1.001753.000.00.00.H18 | Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
9 | 1.001739.000.00.00.H18 | Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
10 | 1.001731.000.00.00.H18 | Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội |
11 | 1.001699.000.00.00.H18 | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
12 | 1.001653.000.00.00.H18 | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật |
13 | 2.000751.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở |
14 | 2.000744.000.00.00.H18 | Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng |
15 | 2.000355.000.00.00.H18 | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn |
16 | 1.011606.000.00.00.H18 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm |
17 | 1.011607.000.00.00.H18 | Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo thường xuyên hằng năm |
18 | 1.011608.000.00.00.H18 | Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo thường xuyên hằng năm |
19 | 1.011609.000.00.00.H18 | Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình |
III | Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
20 | 2.002620.000.00.00.H18 | Thông báo về việc thực hiện hoạt động bán hàng không tại địa điểm giao dịch thường xuyên |
IV | Bồi thường nhà nước |
21 | 2.002165.000.00.00.H18 | Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại (cấp xã) |
V | Các cơ sở giáo dục khác |
22 | 1.004492.000.00.00.H18 | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
23 | 1.004485.000.00.00.H18 | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
24 | 1.004443.000.00.00.H18 | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
25 | 1.004441.000.00.00.H18 | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
26 | 2.001810.000.00.00.H18 | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
VI | Chính sách |
27 | 1.012538.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm xã hội mà bị tai nạn, chết khi thực hiện nhiệm vụ |
28 | 1.012537.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ, chính sách cho người tham gia lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở chưa tham gia bảo hiểm y tế mà bị ốm đau, bị tai nạn, bị thương khi thực hiện nhiệm vụ |
VII | Chính sách Thuế |
29 | 1.008603.000.00.00.H18 | Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải |
VIII | Chứng thực |
1 | 2.000884.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
2 | 2.000815.000.00.00.H18 | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
3 | 2.000913.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
4 | 2.000927.000.00.00.H18 | Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
5 | 2.000942.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
6 | 2.001019.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực di chúc |
7 | 2.001016.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
8 | 2.001406.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
9 | 2.001009.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở |
10 | 2.001035.000.00.00.H18 | Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
11 | 2.000908.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc |
IX | Dân số |
41 | 2.001088.000.00.00.H18 | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số. |
X | Đăng ký biện pháp bảo đảm |
42 | 1.011445.000.00.00.H18 | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất |
XI | Đăng ký, quản lý cư trú | |
1 | 1.013313.000.00.00.H18 | Xác nhận nơi thường xuyên đậu, đỗ; sử dụng phương tiện vào mục đích để ở |
2 | 1.013314.000.00.00.H18 | Xác nhận về điều kiện diện tích bình quân nhà ở để đăng ký thường trú vào chỗ ở do thuê, mượn, ở nhờ; nhà ở, đất ở không có tranh chấp quyền sở hữu nhà ở, quyền sử dụng đất ở, không thuộc địa điểm không được đăng ký thường trú mới |
XII | Đất đai |
01 | 1.012812.000.00.00.H18 | Hòa giải tranh chấp đất đai |
XIII | Đường thủy nội địa |
43 | 1.004088.000.00.00.H18 | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
44 | 1.004047.000.00.00.H18 | Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
45 | 1.004036.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
46 | 1.004002.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
47 | 1.003930.000.00.00.H18 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
48 | 1.006391.000.00.00.H18 | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
49 | 2.001659.000.00.00.H18 | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
XIV | Gia đình |
50 | 1.012084.000.00.00.H18 | Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã (Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với địa phương không tổ chức chính quyền cấp xã) theo đề nghị của cơ quan, tổ chức cá nhân |
51 | 1.012085.000.00.00.H18 | Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị |
XV | Giải quyết khiếu nại |
52 | 2.002409.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã |
XVI | Giải quyết tố cáo |
53 | 2.002396.000.00.00.H18 | Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp xã |
XVII | Hộ tịch |
1 | 1.003583.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh lưu động |
2 | 2.000635.000.00.00.H18 | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch |
3 | 1.000110.000.00.00.H18 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
4 | 1.000094.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
5 | 1.004827.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
6 | 1.000080.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới |
7 | 1.001193.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh |
8 | 1.000894.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn |
9 | 1.001022.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
10 | 1.000689.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con |
11 | 1.000656.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử |
12 | 1.000593.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký kết hôn lưu động |
13 | 1.000419.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai tử lưu động |
14 | 1.004837.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký giám hộ |
15 | 1.004845.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ |
16 | 1.004859.000.00.00.H18 | Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch |
17 | 1.004873.000.00.00.H18 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
18 | 1.004884.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại khai sinh |
19 | 1.004772.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
20 | 1.004746.000.00.00.H18 | Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
21 | 1.005461.000.00.00.H18 | Đăng ký lại khai tử |
22 | 2.000986.000.00.00.H18 | Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
23 | 2.001023.000.00.00.H18 | Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi |
24 | 2.002516.000.00.00.H18 | Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch |
25 | 3.000323.000.00.00.H18 | Đăng ký giám sát việc giám hộ |
26 | 3.000322.000.00.00.H18 | Đăng ký chấm dứt giám sát việc giám hộ |
XVIII | Kiểm lâm |
77 | 1.012693.000.00.00.H18 | Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư |
XIX | Môi trường |
78 | 1.004082.000.00.00.H18 | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
79 | 1.010736.000.00.00.H18 | Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường |
XX | Nông nghiệp |
80 | 1.003596.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp xã) |
XXI | Nuôi con nuôi |
81 | 2.001263.000.00.00.H18 | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
82 | 2.001255.000.00.00.H18 | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
83 | 1.003005.000.00.00.H18 | Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi |
XXII | Người có công |
84 | 1.004964.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia |
85 | 2.001157.000.00.00.H18 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
86 | 2.001396.000.00.00.H18 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
87 | 1.010803.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ. |
88 | 1.010805.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an |
89 | 1.010804.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
90 | 1.010824.000.00.00.H18 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần |
91 | 1.010825.000.00.00.H18 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ. |
92 | 1.010833.000.00.00.H18 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công |
93 | 1.010810.000.00.00.H18 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an |
94 | 1.010812.000.00.00.H18 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý |
95 | 1.010814.000.00.00.H18 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ |
96 | 1.010815.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng. |
97 | 1.010816.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
98 | 1.010817.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
99 | 1.010818.000.00.00.H18 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày |
100 | 1.010819.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
101 | 1.010820.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
102 | 1.010821.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân |
103 | 2.002308.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
104 | 2.002307.000.00.00.H18 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
XXIII | Phòng, chống tệ nạn xã hội |
104 | 2.001661.000.00.00.H18 | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân |
105 | 1.010941.000.00.00.H18 | Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện |
XXIV | Phòng chống tham nhũng |
108 | 2.002402.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình |
109 | 2.002400.000.00.00.H18 | Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập |
110 | 2.002403.000.00.00.H18 | Thủ tục thực hiện việc giải trình |
111 | 2.002401.000.00.00.H18 | Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập |
XXV | Phổ biến giáo dục pháp luật |
112 | 2.001457.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
113 | 2.001449.000.00.00.H18 | Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
114 | 2.000950.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải (cấp xã) |
115 | 1.002211.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận hòa giải viên (cấp xã) |
116 | 2.000930.000.00.00.H18 | Thủ tục thôi làm hòa giải viên (cấp xã) |
117 | 2.002080.000.00.00.H18 | Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
XXVI | Quản lý Đê điều và Phòng, chống thiên tai |
118 | 2.002163.000.00.00.H18 | Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu |
119 | 2.002162.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh |
120 | 2.002161.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai |
121 | 1.010091.000.00.00.H18 | Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội |
122 | 1.010092.000.00.00.H18 | Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội |
XXVII | Tiếp công dân |
123 | 1.010945.000.00.00.H18 | Thủ tục tiếp công dân tại cấp xã |
XXVIII | Tổ chức, cán bộ |
124 | 1.012533.000.00.00.H18 | Tuyển chọn Tổ viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự |
XXIX | Tôn giáo Chính phủ |
125 | 1.012580.000.00.00.H18 | THỦ TỤC THÔNG BÁO VỀ VIỆC THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
126 | 1.012591.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ BỔ SUNG HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
127 | 1.012590.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
128 | 1.012586.000.00.00.H18 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
129 | 1.012592.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÍN NGƯỠNG (CẤP XÃ) |
130 | 1.012588.000.00.00.H18 | THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở MỘT XÃ (CẤP XÃ) |
131 | 1.012585.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐĂNG KÝ THAY ĐỔI NGƯỜI ĐẠI DIỆN CỦA NHÓM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG (CẤP XÃ) |
132 | 1.012584.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ (CÁP XÃ) |
133 | 1.012582.000.00.00.H18 | THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ THAY ĐỔI ĐỊA ĐIỂM SINH HOẠT TÔN GIÁO TẬP TRUNG ĐẾN ĐỊA BÀN XÃ KHÁC (CẤP XÃ) |
134 | 1.012579.000.00.00.H18 | THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP TRONG ĐỊA BÀN MỘT XÃ CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP XÃ) |
XXX | Thành lập và hoạt động của tổ hợp tác |
135 | 2.002228.000.00.00.H18 | Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác |
136 | 2.002226.000.00.00.H18 | Thông báo thành lập tổ hợp tác |
137 | 2.002227.000.00.00.H18 | Thông báo thay đổi tổ hợp tác |
XXXI | Thể dục thể thao |
138 | 2.000794.000.00.00.H18 | Thủ tục công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở |
XXXII | Thi đua - khen thưởng |
139 | 1.012379.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng danh hiệu Lao động tiên tiến (Cấp xã) |
140 | 1.012378.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho hộ gia đình (Cấp xã) |
141 | 1.012373.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã theo công trạng (Cấp xã) |
142 | 1.012376.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất (Cấp xã) |
143 | 1.012374.000.00.00.H18 | Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp xã) |
XXXIII | Thủy lợi |
144 | 1.003446.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
145 | 1.003440.000.00.00.H18 | Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã |
146 | 2.001621.000.00.00.H18 | Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thuỷ lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện) |
XXXIV | Thư viện |
147 | 1.008902.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng |
148 | 1.008903.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng |
149 | 1.008901.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng |
XXXV | Trẻ em |
150 | 1.004946.000.00.00.H18 | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
151 | 1.004944.000.00.00.H18 | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em |
152 | 1.004941.000.00.00.H18 | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em |
153 | 2.001944.000.00.00.H18 | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em |
154 | 2.001942.000.00.00.H18 | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế |
155 | 2.001947.000.00.00.H18 | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
XXXVI | Trồng trọt |
156 | 1.008004.000.00.00.H18 | Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa |
XXXVII | Văn hóa |
157 | 1.003622.000.00.00.H18 | Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp xã |
XXXVIII | Xử lý đơn thư |
158 | 2.002501.000.00.00.H18 | Thủ tục xử lý đơn tại cấp xã |