Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ

Đăng ngày 31 - 12 - 2026

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ

 

 
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC CẤP
THÀNH PHỐ ĐIỆN BIÊN PHỦ

 

Stt Mã thủ tục Tên thủ tục
I AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (02)
01 2.000599.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
02 1.000473.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện
II BẢO TRỢ XÃ HỘI (15)
01 2.000286.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
02 2.000282.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
03 2.000477.000.00.00.H18 Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh, cấp huyện
04 1.001776.000.00.00.H18 Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng
05 1.001758.000.00.00.H18 Chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
06 1.001753.000.00.00.H18 Quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, trong và ngoài tỉnh
07 1.001739.000.00.00.H18 Nhận chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
08 1.001731.000.00.00.H18 Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội
09 2.000777.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí điều trị người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc
10 2.000291.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
11 1.000669.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
12 2.000298.000.00.00.H18 Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
13 2.000294.000.00.00.H18 Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội
14 1.000684.000.00.00.H18 Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội cấp
15 2.000744.000.00.00.H18 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ chi phí mai táng
III BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC (02)
01 1.005462.000.00.00.H18 Phục hồi danh dự (cấp huyện)
02 2.002190.000.00.00.H18 Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại 
IV CÁC CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC (01)
01 1.001000.000.00.00.H18 Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa
V CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC (03)
01 1.012299.000.00.00.H18 Thủ tục thi tuyển Viên Chức (Nghị định số 85/2023/NĐ-CP)
02 1.012300.000.00.00.H18 Thủ tục xét tuyển Viên chức (85/2023/NĐ-CP)
03 1.012301.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận vào viên chức không giữ chức vụ quản lý
VI CÔNG TÁC DÂN TỘC (02)
01 1.012222.000.00.00.H18 Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
02 1.012223.000.00.00.H18 Đưa ra khỏi danh sách và thay thế, bổ sung người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số
VII CHĂN NUÔI (02)
01 1.012836.000.00.00.H18  Hỗ trợ chi phí nâng cao hiệu quả chăn nuôi cho đơn vị đã cung cấp vật tư phối giống, công phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò); chi phí liều tinh để thực hiện phối giống cho lợn nái đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 
02 1.012837.000.00.00.H18  Quyết định phê duyệt kinh phí hỗ trợ đào tạo, tập huấn để chuyển đổi từ chăn nuôi sang các nghề khác; chi phí cho cá nhân được đào tạo về kỹ thuật phối giống nhân 2 tạo gia súc (trâu, bò); chi phí mua bình chứa Nitơ lỏng bảo quản tinh cho người làm dịch vụ phối giống nhân tạo gia súc (trâu, bò) đối với các chính sách sử dụng vốn sự nghiệp nguồn ngân sách nhà nước 
VIII CHÍNH SÁCH THUẾ (01)
01 1.008603.000.00.00.H18 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
IX CHỨNG THỰC (12)
01 2.000884.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
02 2.000815.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
03 2.000913.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
04 2.000927.000.00.00.H18 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
05 2.000942.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
06 2.001044.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
07 2.000992.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
08 2.001008.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật
09 2.001050.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
10 2.001052.000.00.00.H18 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản
11 2.000908.000.00.00.H18 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
X ĐĂNG KÝ BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM (01)
01 1.011445.000.00.00.H18 Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở hoặc từ hợp đồng mua bán tài sản khác gắn liền với đất
XI ĐẤT ĐAI (21)
01 2.000379.000.00.00.H18 Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
02 1.012771.000.00.00.H18  Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu  giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu  tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp  thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp thuận  nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư mà  người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 
03 1.012773.000.00.00.H18  Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu  giá quyền sử dụng đất, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu  tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với trường hợp  không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp  thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư  mà người xin giao đất, thuê đất là cá nhân 
04 1.012774.000.00.00.H18  Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường  hợp thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư, chấp  thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về đầu tư  mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là cá nhân 
05 1.012775.000.00.00.H18  Cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường  hợp không thuộc diện chấp thuận chủ trương đầu tư,  chấp thuận nhà đầu tư theo quy định của pháp luật về  đất đai mà người xin chuyển mục đích sử dụng đất là hộ  gia đình, cá nhân
06 1.012776.000.00.00.H18  Chuyển hình thức giao đất, cho thuê đất mà người sử  dụng đất là hộ gia đình, cá nhân 
07 1.012777.000.00.00.H18  Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép  chuyển mục đích sử dụng đất do thay đổi căn cứ quyết  định giao đất, cho thuê đất,cho phép chuyển mục đích  sử dụng đất mà người sử dụng đất là hộ gia đình, cá  nhân 
08 1.012778.000.00.00.H18  Điều chỉnh quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép  chuyển mục đích sử dụng đất do sai sót về ranh giới, vị trí, diện tích, mục đích sử dụng giữa bản đồ quy hoạch,  bản đồ địa chính, quyết định giao đất, cho thuê đất, cho  phép chuyển mục đích sử dụng đất và số liệu bàn giao  đất trên thực địa mà người sử dụng đất là hộ gia đình,  cá nhân 
09 1.012779.000.00.00.H18  Giao đất, cho thuê đất từ quỹ đất do tổ chức, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn  đầu tư nước ngoài sử dụng đất quy định tại Điều 180  Luật Đất đai, do công ty nông, lâm trường quản lý, sử dụng quy định tại Điều 181 Luật Đất đai mà người xin  giao đất, cho thuê đất là cá nhân 
10 1.012780.000.00.00.H18  Giao đất ở có thu tiền sử dụng đất không thông qua đấu  giá, không đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án có sử dụng đất đối với cá nhân là cán bộ, công chức,  viên chức, sĩ quan tại ngũ, quân nhân chuyên nghiệp,  công chức quốc phòng, công nhân và viên chức quốc  phòng, sĩ quan, hạ sĩ quan, công nhân công an, người  làm công tác cơ yếu và người làm công tác khác trong tổ  chức cơ yếu hưởng lương từ ngân sách nhà nước mà chưa được giao đất ở, nhà ở; giáo viên, nhân viên y tế  đang công tác tại các xã biên giới, hải đảo thuộc vùng  có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn nhưng chưa có đất ở,  nhà ở tại nơi công tác hoặc chưa được hưởng chính sách  hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà ở;  cá nhân thường trú tại xã mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở hoặc chưa được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở theo quy định của pháp luật về nhà  ở; cá nhân thường trú tại thị trấn thuộc vùng có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn, vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn mà không có đất ở và chưa được Nhà nước giao đất ở 
11 1.012814.000.00.00.H18  Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, cấp Giấy chứng  nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền  với đất lần đầu đối với cá nhân, cộng đồng dân cư, hộ  gia đình đang sử dụng đất 
12 1.012817.000.00.00.H18  Xác định lại diện tích đất ở của hộ gia đình, cá nhân đã  được cấp Giấy chứng nhận trước ngày 01 tháng 7 năm  2004 
13 1.012819.000.00.00.H18  Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất 
14 1.012796.000.00.00.H18  Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu có sai sót 
15 1.012818.000.00.00.H18  Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp lần đầu không đúng  quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,  chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện và cấp lại  Giấy chứng nhận sau khi thu hồi 
16 1.012816.000.00.00.H18  Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,  quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất đối với trường hợp  tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước hoặc cộng  đồng dân cư hoặc mở rộng đường giao thông
17 1.012807.000.00.00.H18 Gia hạn sử dụng đất khi hết thời hạn sử dụng đất mà  người xin gia hạn sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân  cư 
18 1.012808.000.00.00.H18  Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của cá nhân  khi hết hạn sử dụng đất 
19 1.012809.000.00.00.H18  Điều chỉnh thời hạn sử dụng đất của dự án đầu tư mà  người sử dụng đất là cá nhân, cộng đồng dân cư 
20 1.012810.000.00.00.H18  Sử dụng đất kết hợp đa mục đích mà người sử dụng là cá nhân 
21 1.012811.000.00.00.H18  Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ  tịch UBND cấp huyện 
XII ĐƯỜNG BỘ (3)  
1 1.013061.000.00.00.H18 cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác
2 1.000314.000.00.00.H18 Chấp thuận vị trí đấu nối tạm vào đường bộ đang khai thác
3 1.013274.000.00.00.H18 Cấp phép sử dụng tạm thời lòng đường, vỉa hè vào mục đích khác
XIII ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA (21)
1 1.009447.000.00.00.H18 Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa
2 1.003658.000.00.00.H18 Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa
3 1.004088.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
4 1.004047.000.00.00.H18 Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
5 1.004036.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
6 2.001711.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
7 1.004002.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
8 1.003930.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
9 2.001218.000.00.00.H18 Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
10 2.001217.000.00.00.H18 Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát
11 2.001215.000.00.00.H18 Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu
12 2.001214.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
13 2.001212.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
14 2.001211.000.00.00.H18 Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước
15 1.009444.000.00.00.H18 Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa
16 1.009452.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
17 1.009454.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến thủy nội địa
18 1.009455.000.00.00.H18 Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
19 1.009453.000.00.00.H18 Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
20 1.006391.000.00.00.H18 Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
21 2.001659.000.00.00.H18 Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
XIV GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI (02)
1 2.002408.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện
2 2.002412.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện
XV GIẢI QUYẾT TỐ CÁO (01)
1 2.002395.000.00.00.H18 Thủ tục giải quyết tố cáo tại cấp huyện
XVI GIÁO DỤC DÂN TỘC (05)
1 1.004545.000.00.00.H18 Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú
2 2.001837.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú
3 1.004496.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
4 2.001839.000.00.00.H18 Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục
5 2.001824.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú
XVII GIÁO DỤC MẦM NON (04)
1 1.006444.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
2 1.006445.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
3 1.006390.000.00.00.H18 Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
4 1.012962.000.00.00.H18 Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ  (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
5 1.012961.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ
XVIII GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP (02)
1 2.002284.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh
2 2.001960.000.00.00.H18 Cấp chính sách nội trú cho học sinh, sinh viên tham gia chương trình đào tạo trình độ cao đẳng, trung cấp tại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp tư thục hoặc cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài
XIX GIÁO DỤC TIỂU HỌC (06)
1 1.004563.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học
2 2.001842.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục
3 1.004555.000.00.00.H18 Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
4 1.004552.000.00.00.H18 Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại
5 1.001639.000.00.00.H18 Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
6 1.005099.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh tiểu học
XX GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN (04)  
1 3.000307.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng
2 3.000308.000.00.00.H18 Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm)
3 1.012969.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng
4 1.012970.000.00.00.H18 Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại
XXI GIÁO DỤC TRUNG HỌC (11)
1 1.005108.000.00.00.H18 Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
2 2.001904.000.00.00.H18 Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở
3 3.000182.000.00.00.H18 Tuyển sinh trung học cơ sở
4 2.002481.000.00.00.H18 Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở.
5 2.002482.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước
6 2.002483.000.00.00.H18 Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài
7 1.012964.000.00.00.H18 Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
8 1.012965.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục
9 1.012966.000.00.00.H18 Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại
10 1.012967.000.00.00.H18 Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở
11 1.012968.000.00.00.H18 Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường)
XXII GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN (11)
1 1.005143.000.00.00.H18 Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài
2 1.004438.000.00.00.H18 Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cở sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn
3 1.003702.000.00.00.H18 Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người
4 1.002407.000.00.00.H18 Xét, cấp học bổng chính sách
5 1.001714.000.00.00.H18 Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục
6 1.001622.000.00.00.H18 Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo
7 1.008724.000.00.00.H18 Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
8 1.008725.000.00.00.H18 Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận
9 1.008951.000.00.00.H18 Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp
10 1.008950.000.00.00.H18 Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp
11 2.002594.000.00.00.H18 Đề nghị đánh giá, công nhận “Đơn vị học tập” cấp huyện
  HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ  
1 2.002722.000.00.00.H18 Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
2 2.002724.000.00.00.H18 Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
3 2.002723.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước
XXIII HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (16)
1 1.013236.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án
2 1.013231.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
3 1.013233.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo 2 tuyến trong đô thị/Dự án)
4 1.013235.000.00.00.H18  Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
5 1.013225.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
6 1.013229.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
7 1.013232.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
8 1.013226.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
9 1.013227.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
10 1.013228.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ 
11 1.009974.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
12 1.009977.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
13 1.009978.000.00.00.H18 Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
14 1.009979.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo 2 tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
15 1.009975.000.00.00.H18 Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
16 1.009976.000.00.00.H18 Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I và cấp II (Công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) 
XXIV HỘ TỊCH (17)
1 2.000528.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài
2 2.000806.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
3 1.001766.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài
4 2.000779.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
5 1.001695.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
6 1.001669.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
7 2.000756.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
8 2.000748.000.00.00.H18 Thủ tục thay đổi, cải chính, bổ sung thông tin hộ tịch, xác định lại dân tộc
9 2.002189.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
10 2.000522.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài
11 1.000893.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
12 2.000513.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài
13 2.000635.000.00.00.H18 Cấp bản sao Trích lục hộ tịch
14 2.000497.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài
15 2.000547.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
16 2.002516.000.00.00.H18 Thủ tục xác nhận thông tin hộ tịch
17 2.000554.000.00.00.H18 Thủ tục ghi vào Sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
XXV KIỂM LÂM (04)
1 3.000154.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê gỗ nhập khẩu khi thực hiện thủ tục Hải quan
2 3.000175.000.00.00.H18 Xác nhận nguồn gốc gỗ trước khi xuất khẩu.
3 1.012694.000.00.00.H18 Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
4 1.012695.000.00.00.H18  Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
XXVI KINH DOANH KHÍ (03)
1 2.001283.000.00.00.H18 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
2 2.001270.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
3 2.001261.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai
XXVII KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (03)
1 1.003434.000.00.00.H18 Hỗ trợ dự án liên kết (cấp huyện)
2 1.012535 Phê duyệt dự án, kế hoạch liên kết thực hiện các hoạt động hỗ trợ phát triển sản xuất liên kết theo chuỗi giá trị triển khai trên địa bàn 01 huyện (thị xã, thành phố) trong các ngành, nghề, lĩnh vực khác không thuộc lĩnh vực sản xuất, tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp
3 1.012536 Phê duyệt dự án, phương án hỗ trợ phát triển sản xuất cộng đồng
XXVIII LAO ĐỘNG (01)
1 1.004959.000.00.00.H18 Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền
XXIX LÂM NGHIỆP (07)
1 1.000047.000.00.00.H18 Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên
2 1.007919.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)
3 1.000045.000.00.00.H18 Xác nhận bảng kê lâm sản.
4 1.011471.000.00.00.H18 Phê duyệt Phương án khai thác thực vật rừng loài thông thường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện
5 3.000250.000.00.00.H18 Phê duyệt hoặc điều chỉnh phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư hoặc hộ gia đình cá nhân liên kết thành nhóm hộ, tổ hợp tác trường hợp có tổ chức các hoạt động du lịch sinh thái
6 1.012531.000.00.00.H18 Hỗ trợ tín dụng đầu tư trồng rừng gỗ lớn đối với chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân
7 1.012922.000.00.00.H18 Lập biên bản kiểm tra hiện trường xác định nguyên nhân, mức độ thiệt hại rừng trồng
XXX LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (09)
1 2.000181.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
2 2.000150.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
3 2.000615.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu
4 2.000162.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
5 2.000629.000.00.00.H18 Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
6 2.000620.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
7 2.000633.000.00.00.H18 Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
8 2.001240.000.00.00.H18 Cấp lại Cấp Giấy phép bán lẻ rượu
9 1.001279.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
XXXI MÔI TRƯỜNG (04)
1 1.010725.000.00.00.H18 Cấp điều chỉnh giấy phép môi trường (cấp Huyện)
2 1.010724.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy phép môi trường (cấp Huyện)
3 1.010723.000.00.00.H18 Cấp giấy phép môi trường (cấp Huyện)
4 1.010726.000.00.00.H18 Cấp lại giấy phép môi trường (cấp Huyện)
XXXII NHÀ Ở, KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN (01)  
1 1.012888.000.00.00.H18  Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
XXXIII NÔNG NGHIỆP (01)
1 1.003605.000.00.00.H18 Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương (cấp huyện)
XXXIV NUÔI CON NUÔI (01)
1 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
2 2.002363.000.00.00.H18 Ghi vào Sổ đăng ký nuôi con nuôi việc nuôi con nuôi đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
3 2.002349.000.00.00.H18 Thủ tục Cấp giấy xác nhận công dân Việt Nam thường trú khu vực biên giới đủ điều kiện nhận trẻ em của nước láng giềng cư trú ở khu vực biên giới làm con nuôi
XXXV NGƯỜI CÓ CÔNG (22)
1 1.004964.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm – pu – chia
2 1.010803.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ.
3 1.010805.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an
4 1.010804.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng”
5 1.010806.000.00.00.H18 Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh
6 1.010824.000.00.00.H18 Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần
7 1.010825.000.00.00.H18 Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ.
8 1.010832.000.00.00.H18 Thăm viếng mộ liệt sĩ
9 1.010810.000.00.00.H18 Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an
10 1.010811.000.00.00.H18 Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý
11 1.010812.000.00.00.H18 Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý
12 1.010814.000.00.00.H18 Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ
13 1.010815.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng.
14 1.010816.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
15 1.010817.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học
16 1.010818.000.00.00.H18 Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày
17 1.010819.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế
18 1.010820.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng.
19 1.010821.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân
20 1.010829.000.00.00.H18 Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ
21 2.002308.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp
22 2.002307.000.00.00.H18 Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh
XXXVI PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ (04)
1 2.001885.000.00.00.H18 Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
2 2.001786.000.00.00.H18 Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
3 2.001884.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
4 2.001880.000.00.00.H18 Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
XXXVII PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI (04)
1 2.001661.000.00.00.H18 Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân
2 1.010938.000.00.00.H18 Công bố tổ chức, cá nhân đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
3 1.010939.000.00.00.H18 Công bố lại tổ chức, cá nhân cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
4 1.010940.000.00.00.H18 Công bố cơ sở cai nghiện ma túy tự nguyện, cơ sở cai nghiện ma túy công lập đủ điều kiện cung cấp dịch vụ cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình, cộng đồng
XXXVIII PHÒNG, CHỐNG THAM NHŨNG (04)
1 2.002402.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
2 2.002400.000.00.00.H18 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
3 2.002403.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện việc giải trình
4 2.002401.000.00.00.H18 Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập
XXXIX PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT (01)
1 2.000424.000.00.00.H18 Thủ tục thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải
XL QUẢN LÝ CÔNG SẢN (06)
1 1.012995.000.00.00.H18 Ghi nợ tiền sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong trường hợp được bố trí tái định cư
2 1.012994.000.00.00.H18 Khấu trừ kinh phí bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
3 1.012996.000.00.00.H18 Thanh toán, xóa nợ tiền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân được ghi nợ
4 3.000327.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
5 3.000326.000.00.00.H18 Thanh lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi; xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi trong trường hợp bị mất, hủy hoại
6 3.000325.000.00.00.H18 Thanh toán chi phí liên quan đến xử lý tài sản kết cấu hạ tầng thủy lợi
XLI QUẢN LÝ LAO ĐỘNG NGOÀI NƯỚC (01)
1 2.002105.000.00.00.H18 Hỗ trợ cho người lao động thuộc đối tượng là người dân tộc thiểu số, người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo, thân nhân người có công với cách mạng đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng
XLII QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI, QUỸ (14)  
1 1.012950.000.00.00.H18 Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
2 1.012939.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
3 1.012940.000.00.00.H18 Thủ tục thành lập hội
4 1.012949.000.00.00.H18 Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
5 1.012941.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
6 1.012951.000.00.00.H18 Thủ tục hội tự giải thể
7 1.012952.000.00.00.H18 Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
8 1.013024.000.00.00.H18 Thủ tục cấp giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
9 1.013025.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ; công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
10 1.013026.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ; đổi tên quỹ
11 1.013027.000.00.00.H18 Thủ tục cấp lại giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ
12 1.013028.000.00.00.H18 Thủ tục cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động 
13 1.013029.000.00.00.H18 Thủ tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách, mở rộng phạm vi hoạt động quỹ 
14 1.013030.000.00.00.H18 Thủ tục quỹ tự giải thể 
XLIII QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC (03)
1 1.003141.000.00.00.H18 Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
2 1.002662.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
3 1.008455.000.00.00.H18 Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện
XLIV TÀI CHÍNH Y TẾ (04)
1 1.003048.000.00.00.H18 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế lần đầu
2 1.003034.000.00.00.H18 Ký Hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế đối với  Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt bổ sung chức năng, nhiệm vụ, phạm vi chuyên môn, hạng bệnh viện trong việc thực hiện khám bệnh, chữa bệnh
3 2.001252.000.00.00.H18 Ký hợp đồng khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế hằng năm
4 1.002995.000.00.00.H18 Thanh toán chi phí Khám bệnh, chữa bệnh một số trường hợp giữa cơ sở Khám bệnh, chữa bệnh và cơ quan Bảo hiểm xã hội
XLV TÀI NGUYÊN NƯỚC (02)
1 1.001662.000.00.00.H18 Đăng ký khai thác nước dưới đất (TTHC cấp huyện)
2 1.001645.000.00.00.H18 Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh; dự án đầu tư xây dựng hồ chứa, đập dâng trên sông suối nội tỉnh thuộc trường hợp phải xin phép; công trình khai thác, sử dụng nước mặt (không phải là hồ chứa, đập dâng) sử dụng nguồn nước nội tỉnh với lưu lượng khai thác từ 10 m3 /giây trở lên; công trình khai thác, sử dụng nước dưới đất (gồm một hoặc nhiều giếng khoan, giếng đào, hố đào, hành lang, mạch lộ, hang động khai thác nước dưới đất thuộc sở hữu của một tổ chức, cá nhân và có khoảng cách liền kề giữa chúng không lớn hơn 1.000 m) có lưu lượng từ 12.000 m3 /ngày đêm trở lên
XLVI TÀI SẢN KẾT CẤU HẠ TẦNG CHỢ DO NHÀ NƯỚC ĐẦU TƯ, QUẢN LÝ (02)
1 1.012569.000.00.00.H18 Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ
2 1.012568.000.00.00.H18 Giao tài sản kết cấu hạ tầng chợ do cấp huyện quản lý
XLVII TIẾP CÔNG DÂN (01)
1 1.010944.000.00.00.H18 Thủ tục tiếp công dân tại cấp huyện
XLVIII TỔ CHỨC - BIÊN CHẾ (06)
1 1.009354.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
2 1.009355.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính về thẩm định điều chỉnh số lượng người làm việc thuộc thẩm quyền quyết định của bộ, ngành, địa phương
3 1.009322.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
4 1.009324.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
5 1.009323.000.00.00.H18 Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
6 1.009335.000.00.00.H18 Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện
XLIX TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (06)
1 1.003841.000.00.00.H18 Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội (cấp huyện)
2 1.003827.000.00.00.H18 Thủ tục thành lập hội cấp huyện
3 1.003807.000.00.00.H18 Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện)
4 1.003783.000.00.00.H18 Thủ tục chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội (cấp huyện)
5 1.003757.000.00.00.H18 Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện)
6 1.003732.000.00.00.H18 Thủ tục hội tự giải thể (cấp huyện)
L TÔN GIÁO CHÍNH PHỦ (08)
1 1.012603.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO MỞ LỚP BỒI DƯỠNG VỀ TÔN GIÁO THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 2 ĐIỀU 41 CỦA LUẬT TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO (CẤP HUYỆN)
2 1.012602.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
3 1.012599.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC ĐẠI HỘI CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC, TỔ CHỨC ĐƯỢC CẤP CHỨNG NHẬN ĐĂNG KÝ HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
4 1.012598.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ TỔ CHỨC CUỘC LỄ NGOÀI CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
5 1.012593.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC QUYÊN GÓP NGOÀI ĐỊA BÀN MỘT XÃ NHƯNG TRONG ĐỊA BÀN MỘT HUYỆN, QUẬN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH, THÀNH PHỐ THUỘC THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG CỦA CƠ SỞ TÍN NGƯỠNG, TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC (CẤP HUYỆN)
6 1.012601.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO DANH MỤC HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO BỔ SUNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG TÔN GIÁO Ở NHIỀU XÃ THUỘC MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
7 1.012600.000.00.00.H18 THỦ TỤC THÔNG BÁO TỔ CHỨC HỘI NGHỊ THƯỜNG NIÊN CỦA TỔ CHỨC TÔN GIÁO, TỔ CHỨC TÔN GIÁO TRỰC THUỘC CÓ ĐỊA BÀN HOẠT ĐỘNG Ở MỘT HUYỆN (CẤP HUYỆN)
8 1.012596.000.00.00.H18 THỦ TỤC ĐỀ NGHỊ GIẢNG ĐẠO NGOÀI ĐỊA BÀN PHỤ TRÁCH, CƠ SỞ TÔN GIÁO, ĐỊA ĐIỂM HỢP PHÁP ĐÃ ĐĂNG KÝ CÓ QUY MÔ TỔ CHỨC Ở MỘT HUYỆN (CẤP  HUYỆN)
LI THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ HỢP TÁC, HỢP TÁC XÃ, LIÊN HIỆP HỢP TÁC XÃ (26)
1 1.005378.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
2 1.005377.000.00.00.H18 Tạm ngừng hoạt động của  hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của  hợp tác xã
3 1.005280.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hợp tác xã
4 2.002123.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
5 1.005277.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
6 2.001973.000.00.00.H18 Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (trong trường hợp bị mất hoặc bị hư hỏng)
7 1.005010.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
8 1.004982.000.00.00.H18 Giải thể tự nguyện hợp tác xã
9 1.004979.000.00.00.H18 Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
10 2.001958.000.00.00.H18 Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của  hợp tác xã
11 1.004901.000.00.00.H18 Cấp đổi giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã
12 2.002649.000.00.00.H18 Thông báo bổ sung, cập nhật thông tin trong hồ sơ đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
13 2.002635.000.00.00.H18 Đề nghị thay đổi tên tổ hợp tác, hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã do xâm phạm quyền sở hữu công nghiệp 
14 2.002636.000.00.00.H18 Đề nghị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác, Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện đối với trường hợp nội dung kê khai trong hồ sơ đăng ký thành lập là giả mạo
15 2.002637.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập tổ hợp tác; đăng ký tổ hợp tác trong trường hợp đã được thành lập trước ngày Luật Hợp tác xã có hiệu lực thi hành, 2 thuộc đối tượng phải đăng ký theo quy định tại khoản 2 Điều 107 Luật Hợp tác xã 2023
16 2.002638.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tổ hợp tác do bị mất, cháy, rách, nát hoặc bị tiêu hủy
17 2.002639.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký tổ hợp tác
18 2.002640.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký tổ hợp tác
19 2.002641.000.00.00.H18 Thông báo tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trở lại đối với tổ hợp tác
20 2.002642.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động tổ hợp tác
21 2.002643.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
22 2.002644.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục đăng ký tổ hợp tác
23 2.002645.000.00.00.H18 Dừng thực hiện thủ tục giải thể hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
24 2.002646.000.00.00.H18 Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
25 2.002648.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
26 2.002650.000.00.00.H18 Hiệu đính, cập nhật, bổ sung thông tin đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã
LII THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP (05)
1 1.001612.000.00.00.H18 Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
2 2.000720.000.00.00.H18 Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh
3 1.001570.000.00.00.H18 Tạm ngừng kinh doanh, tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo của hộ kinh doanh
4 1.001266.000.00.00.H18 Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
5 2.000575.000.00.00.H18 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
LI THI ĐUA KHEN THƯỞNG (07)
1 1.012385.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Chiến sĩ thi đua cơ sở" (Cấp huyện)
2 1.012386.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu "Lao động tiên tiến" (Cấp huyện)
3 1.012383.000.00.00.H18 Thủ tục tặng danh hiệu “Tập thể lao động tiên tiến” (Cấp huyện)
4 1.012381.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện huyện theo công trạng (Cấp huyện)
5 1.012390.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng cho hộ gia đình (Cấp huyện)
6 1.012389.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất (Cấp huyện)
7 1.012387.000.00.00.H18 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo chuyên đề (Cấp huyện)
LIII THI, TUYỂN SINH (01)
1 1.005090.000.00.00.H18 Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú
LIV THỦY LỢI (05)
1 1.003456.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
2 1.003459.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND huyện (trên địa bàn từ 02 xã trở lên)
3 1.003471.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND huyện
4 1.003347.000.00.00.H18 Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND huyện
5 2.001627.000.00.00.H18 Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp
LV THỦY SẢN (02)
1 1.004498.000.00.00.H18 Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
2 1.003956.000.00.00.H18 Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn quản lý)
LVI THƯ VIỆN (03)
1 1.008898.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo thành lập đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập và thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
2 1.008900.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
3 1.008899.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện thuộc cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông, cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở giáo dục khác ngoài công lập, thư viện tư nhân có phục vụ cộng đồng
LVII TRẺ EM (02)
1 1.004946.000.00.00.H18 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
2 1.004944.000.00.00.H18 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
LVIII VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ (02)
1 1.005092.000.00.00.H18 Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc
2 2.001914.000.00.00.H18 Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ
LIX VĂN HÓA (04)
1 1.000831.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
2 1.000903.000.00.00.H18 Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke (do cơ quan quản lý nhà nước về văn hóa cấp huyện cấp)
3 1.003645.000.00.00.H18 Thủ tục đăng ký tổ chức lễ hội cấp huyện
4 1.003635.000.00.00.H18 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội cấp huyện
LX VIỆC LÀM (03)
1 1.011550.000.00.00.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh.
2 1.011548.000.00.00.H18 Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động.
3 1.012474 Hỗ trợ tiền vé xe cho người lao động
LXI XỬ LÝ ĐƠN THƯ (01)
1 2.002500.000.00.00.H18 Thủ tục xử lý đơn tại cấp huyện

Tin mới nhất

Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thành phố Điện Biên Phủ(31/12/2026 3:37 CH)

Công văn số 372/UBND-VP, n gày 26/02/2025 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh...(27/02/2025 3:33 CH)

Công văn số 357/UBND-VP, ngày 24/02/2025 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(26/02/2025 9:43 CH)

Công văn số 356/UBND-VP, ngày 24/02/2025 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(26/02/2025 9:22 CH)

Công văn số 285/UBND-VP, ngày 14/02/2025 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(17/02/2025 4:56 CH)

Công văn số 128/VPUB-KSTT, ngày 13/02/2025 của Văn phòng UBND tỉnh Điện Biên về việc công khai,...(14/02/2025 2:43 CH)

Công văn số 127/VPUB-KSTT, ngày 12/02/2025 của Văn phòng UBND tỉnh về việc công khai TTHC tại...(13/02/2025 11:11 CH)

Thông báo số 85/TB-UBND, ngày 14/01/2025 của UBND thành phố về danh mục các TTHC giải quyết theo...(14/01/2025 10:53 CH)

Công văn số 23/UBND-VP, ngày 03/01/2025 của UBND thành phố về việc công khai, không công khai...(06/01/2025 11:09 CH)

Công văn số 3381/UBND-VP, ngày 28/11/2024 của UBND thành phố về việc không công khai TTHC tại...(03/01/2025 4:54 CH)

Quyết định số 2265/QĐ-UBND, ngày 13/12/2024 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục thủ tục hành...(19/12/2024 6:12 CH)

Công văn số 3488/UBND-VP, ngày 09/12/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết...(09/12/2024 11:05 CH)

Công văn số 3427/UBND-VP, ngày 03/12/2024 của UBND thành phố (03/12/2024 9:14 CH)

Công văn số 3370/UBND-VP, ngày 27/11/2024 của UBND thành phố về công khai TTHC tại Quyết định...(27/11/2024 5:07 CH)

Công văn số 3307/UBNd-VP, ngày 22/11/2024 của UBND thành phố(25/11/2024 9:46 CH)

Công văn số 3335/UBND-VP, ngày 22/11/2024 của UBND thành phố(25/11/2024 9:24 CH)

Công văn số 3280/UBND-VP, ngày 20/11/2024 của UBND thành phố (20/11/2024 4:12 CH)

Công văn số 3008/UBND-VP, ngày 22/10/2024 của UBND thành phố Điện Biên Phủ(24/10/2024 9:07 CH)

Công văn số 2856/UBND-VP, ngày 09/102/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh...(10/10/2024 2:43 SA)

Công văn số 2681/UBND-VP, ngày 19/9/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh vực...(19/09/2024 10:21 CH)

Công văn số 2616/UBNd-VP, ngày 12/9/2024 của UBND thành phố về việc công bố Danh mục TTHC bãi bỏ...(15/09/2024 3:31 CH)

Công văn số 2568/UBND-VP, ngày 09/9/2024 của UBND thành phố V/v công khai TTHC lĩnh vực tài sản...(12/09/2024 4:17 CH)

Công văn số 2469/UBND-VP, ngày 26/8/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC lĩnh vực thành...(27/08/2024 5:43 CH)

Thông báo số 2453/TB-UBND, ngày 23/8/2024 của UBND thành phố về danh mục các TTHC giải quyết theo...(27/08/2024 5:40 CH)

Công văn số 1932/UBND-VP, ngày 26/6/2024 của UBND thành phố về việc giải quyết các TTHC tại Bộ...(27/08/2024 5:32 CH)

Công văn số 2371/UBND-VP, ngày 13/8/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh vực...(15/08/2024 3:21 CH)

Công văn số 2325/UBND-VP, ngày 07/8/2024 của UBND thành phố về việc công khai, không công khai...(08/08/2024 8:57 CH)

Công văn số 2288/UBND-VP, ngày 01/8/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC lĩnh vực tín...(07/08/2024 10:26 CH)

Công văn số 2025/UBND-VP, ngày 03/7/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC tại Quyết định...(04/07/2024 5:18 CH)

Công văn số 1955/UBND-VP, ngày 26/6/2024 của UBND thành phố về việc công khai thủ tục hành chính...(27/06/2024 9:51 CH)

Công văn số 1388/UBND-VP, ngày 27/5/2024 của UBND thành phố về việc công khai TTHC trong lĩnh vực...(27/05/2024 10:26 CH)

Báo cáo số 203/BC-UBND, ngày 09/5/2024 của UBND thành phố về kết quả đánh giá chất lượng phục vụ...(15/05/2024 3:15 CH)

Công văn số 980/UBND-VP, ngày 15/4/2024 của UBND thành phố V/v công khai TTHC trong lĩnh vực Thi...(15/04/2024 9:01 CH)

Công văn số 920/UBND-VP, ngày 08/4/2024 V/v công khai, không công khai TTHC tại Quyết định số...(09/04/2024 10:16 CH)

Test THHC Cấp huyện(08/04/2024 9:55 CH)

Tin liên quan

Thứ 4 Ngày 19/2/2020, 10:13:24 PM
°